Câu ví dụ:
The death toll from the epidemic has reached 492, with 490 deaths in mainland China, one in the Philippines and one in Hong Kong.
Nghĩa của câu:has
Ý nghĩa
@has /hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/
* động từ had
- có
=to have nothing to do+ không có việc gì làm
=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày
- (+ from) nhận được, biết được
=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
- ăn; uống; hút
=to have breakfast+ ăn sáng
=to have some tea+ uống một chút trà
=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá
- hưởng; bị
=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích
=to have a headache+ bị nhức đầu
=to have one's leg broken+ bị gây chân
- cho phép; muốn (ai làm gì)
=I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
- biết, hiểu; nhớ
=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp
=have in mind that...+ hãy nhớ là...
- (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình
- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói
=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
- thắng, thắng thế
=the ayes have it+ phiếu thuận thắng
=I had him there+ tôi đã thắng hắn
- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai
=I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
- (từ lóng) bịp, lừa bịp
=you were had+ cậu bị bịp rồi
!to have at
- tấn công, công kích
!to have on
- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
=to have a hat on+ có đội mũ
=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng
!to have up
- gọi lên, triệu lên, mời lên
- bắt, đưa ra toà
!had better
- (xem) better
!had rather
- (như) had better
!have done!
- ngừng lại!, thôi!
!to have it out
- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
- đi nhổ răng
!to have nothing on someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
- không có chứng cớ gì để buộc tội ai
!he has had it
- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
* danh từ
- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo
- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp@have /hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/
* động từ had
- có
=to have nothing to do+ không có việc gì làm
=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày
- (+ from) nhận được, biết được
=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
- ăn; uống; hút
=to have breakfast+ ăn sáng
=to have some tea+ uống một chút trà
=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá
- hưởng; bị
=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích
=to have a headache+ bị nhức đầu
=to have one's leg broken+ bị gây chân
- cho phép; muốn (ai làm gì)
=I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
- biết, hiểu; nhớ
=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp
=have in mind that...+ hãy nhớ là...
- (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình
- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói
=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
- thắng, thắng thế
=the ayes have it+ phiếu thuận thắng
=I had him there+ tôi đã thắng hắn
- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai
=I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
- (từ lóng) bịp, lừa bịp
=you were had+ cậu bị bịp rồi
!to have at
- tấn công, công kích
!to have on
- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
=to have a hat on+ có đội mũ
=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng
!to have up
- gọi lên, triệu lên, mời lên
- bắt, đưa ra toà
!had better
- (xem) better
!had rather
- (như) had better
!have done!
- ngừng lại!, thôi!
!to have it out
- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
- đi nhổ răng
!to have nothing on someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
- không có chứng cớ gì để buộc tội ai
!he has had it
- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
* danh từ
- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo
- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp