ex. Game, Music, Video, Photography

The new target is for Hai Phong to raise its ratio of urban green space, which currently stands at only 5.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ green. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The new target is for Hai Phong to raise its ratio of urban green space, which currently stands at only 5.

Nghĩa của câu:

green


Ý nghĩa

@green /gri:n/
* tính từ
- xanh lá cây, (màu) lục
- xanh; tươi
=green fruit+ quả xanh
=green timber+ gỗ tươi
=green hide+ da sống
- đầy sức sống; thanh xuân
=green years+ tuổi xanh, tuổi thanh xuân
- chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin
=a green hand+ thợ mới vào nghề
=to be still green at one's job+ mới làm việc còn bỡ ngỡ
=to be not so green as to believe something+ không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì
- tái xanh, tái ngắt (nước da)
=to look green+ tái xanh, tái mét
=looking green with jealousy+ tái đi vì ghen tức
- (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị
=a green eye+ sự ghen tị
- còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương)
=a green wound+ vết thương còn mới
* danh từ
- màu xanh lá cây, màu xanh lục
- quần áo màu lục
=to be dressed in green+ mặc quần áo màu lục
- phẩm lục (để nhuộm)
=Paris green+ phẩm lục Pa-ri
- cây cỏ
- bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh
- (số nhiều) rau
- (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng
=in the green+ đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống
- vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt
=do you see any green in my eye?+ anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không?
* nội động từ
- trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục
* ngoại động từ làm cho xanh; nhuộm lục
- (từ lóng) bịp, lừa bịp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…