Câu ví dụ:
They are always the unwilling bearers of adults' expectations, be it at school or in their own homes.
Nghĩa của câu:bearers
Ý nghĩa
@bearer /'beərə/
* danh từ
- người đem, người mang, người cầm (thư, điện...); người khiêng, người vác, người tải
=bearer company+ đơn vị tải thương (tại trận địa)
- vật sinh lợi nhiều
=a good bearer+ cây sai quả, cây nhiều hoa
- (vật lý) vật đỡ, cái giá, cái trụ
@bearer
- (Tech) người đưa tin; bộ tuyền tin, bộ đưa tin (giữa hai thiết bị thông tin); vật chống đỡ