Câu ví dụ:
Unfreezing the deposits is one of the funding solutions PVN has proposed to relevant authorities.
Nghĩa của câu:deposits
Ý nghĩa
@Deposit
- (Econ) Tiền gửi
+ Khoản tiền cho các định chế tài chính nào đó vay, ví dụ như các NGÂN HÀNG, NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN GIA CƯ và CÔNG TY TÀI CHÍNH, với điều kiện rút có báo trước hoặc không, hay hoàn trả sau một thời gian nhất định.@deposit /di'pɔzit/
* danh từ
- vật gửi, tiền gửi
=money on deposit+ tiền gửi ngân hàng có lãi
- tiền ký quỹ, tiền đặc cọc
=to leave some money as deposit+ để tiền đặt cọc
- chất lắng, vật lắng
=a thick deposit of mud+ một lớp bùn lắng dầy
- (địa lý,địa chất) khoáng sản; mỏ
* ngoại động từ
- gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng
- gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc
- làm lắng đọng
- đặt
=she deposited her child in the cradle+ chị ta đặt con vào nôi
- đẻ (trứng) (ở đâu)
@deposit
- (toán kinh tế) gửi tiền (vào ngân hàng) // món tiền gửi