Câu ví dụ:
Vietnam's exports of smartphones and spare parts, mainly made by Samsung Electronics, increased by 4 percent.
Nghĩa của câu:r
Ý nghĩa
@r /r/
* danh từ, số nhiều Rs, R's
- R
!the r months
- mùa sò (gồm có tám tháng có chữ r từ September đến April)
!the three R's
- đọc (reading), viết (writting) và số học sinh (arithmetic) (cơ sở giáo dục sơ cấp)