Câu ví dụ:
“When my six-year-old nephew and I went to my brother's house on Sunday morning, Thanh gave him what looked like candy on a stick," Pham Duy Do said, "but I didn't give it to him.
Nghĩa của câu:candy
Ý nghĩa
@candy /'kændi/
* danh từ đường phèn; miếng đường phèn ((cũng) sugar gõn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẹo
=candy store+ cửa hàng kẹo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) côcain
* ngoại động từ
- làm thành đường phèn
- tẩm đường, ướp đường, ngâm đường (hoa quả...)
* nội động từ
- kết thành đường (mật ong...)