Câu ví dụ:
But he lost hope and patience after 4 months of waiting, and decided to turn to the black market.
Nghĩa của câu:Black market
Ý nghĩa
@Black market
- (Econ) Chợ đen
+ Bất cứ thị trường bất hợp pháp nào được thành lập trong một hoàn cảnh mà thường được chính phủ cố định giá ở mức tối đa hoặc tối thiểu.