Câu ví dụ:
Buu Son Pagoda has a wooden pillar in the middle of the sanctuary, surrounded by Buddha statues based on Northern theories.
Nghĩa của câu:pillar
Ý nghĩa
@pillar /'pilə/
* danh từ
- cột, trụ
- (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột
=one of the pillars of the State+ một trong những cột trụ của quốc gia
- cột (nước, khói...)
- (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)
!to be driven from pillar to post
- bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu
* ngoại động từ
- chống, đỡ (bằng cột, trụ)