ex. Game, Music, Video, Photography

Even during Tet (Lunar New Year), they just want to stay in the forest.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ even. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

even during Tet (Lunar New Year), they just want to stay in the forest.

Nghĩa của câu:

even


Ý nghĩa

@even /'i:vən/
* danh từ (thơ ca)
- chiều, chiều hôm
* tính từ
- bằng phẳng
- ngang bằng, ngang
- (pháp lý); (thương nghiệp) cùng
=of even date+ cùng ngày
- điềm đạm, bình thản
=an even temper+ tính khí điềm đạm
- chẵn (số)
- đều, đều đều, đều đặn
=an even tempo+ nhịp độ đều đều
=an even pace+ bước đi đều đều
- đúng
=an even mile+ một dặm đúng
- công bằng
=an even exchange+ sự đổi chác công bằng
!to be (get) even with someone
- trả thù ai, trả đũa ai
!to break even
- (từ lóng) hoà vốn, không được thua
* phó từ
- ngay cả, ngay
=to doubt even the truth+ nghi ngờ ngay cả sự thật
- lại còn, còn
=this is even better+ cái này lại còn tốt hơn
- (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng
!even if; even though
- ngay cho là, dù là
!even now; even then
- mặc dù thế
!even so
- ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì
=there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one+ sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
* ngoại động từ
- san bằng, làm phẳng
- làm cho ngang, làm bằng
=to even up+ làm thăng bằng
- bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai)
!to even up on somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng))
- trả miếng ai, trả đũa ai

@even
- (Tech) thuộc số chẵn; đều; bằng phẳng

@even
- chẵn; bằng, đều nhau // ngay khi, ngay cả

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…