Câu ví dụ:
“HCMC and the south will be drenched in the final days of October and first days of November," he said, recalling the tragedy when Storm Linda hit the south 20 years ago.
Nghĩa của câu:drench
Ý nghĩa
@drench /drentʃ/
* danh từ
- liều thuốc (cho súc vật)
- trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch
=to have a drench+ bị mưa ướt sạch
- (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc
* ngoại động từ
- cho uống no nê
- bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật)
- ngâm (da thuộc)
- làm ướt sũng, làm ướt sạch
=to be drenched with rain+ bị mưa ướt sạch