Câu ví dụ:
Investors are snapping up land in and around Ho Chi Minh City, and the fever is unlikely to cool any time soon, experts said.
Nghĩa của câu:unlikely
Ý nghĩa
@unlikely /ʌn'laikli/
* tính từ
- không chắc, không chắc có thực
=it is unlikely that+ không chắc rằng
=an unlikely event+ một sự kiện không chắc có xảy ra
- không nghĩ đến
=in a most unlikely place+ tại một nơi mà không ai nghĩ đến
- không có hứa hẹn