ex. Game, Music, Video, Photography

  It ruled that Loan was the legitimate owner of six properties in southern provinces.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ properties. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It ruled that Loan was the legitimate owner of six properties in southern provinces.

Nghĩa của câu:

properties


Ý nghĩa

@property /property/
* danh từ
- quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
=a man of property+ người có nhiều của, người giàu có
- đặc tính, tính chất
=the chemical properties of iron+ những tính chất hoá học của sắt
- đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)
- (định ngữ) (thuộc) quyền sở hữu, (thuộc) tài sản
=property tax+ thuế (đánh vào) tài sản

@property
- tính chất; thuộc tính; (toán kinh tế) tài sản; quyền sở hữu
- absolute p. of a surface tính chất nội tại của một mặt
- combinatorial p. (tô pô) tính chất tổ hợp
- continuity p. tính chất liên tục
- frontier p. tính chất biên
- group p. tính chất nhóm
- homotopy lifting p. tính chất nâng đồng luân
- inducible p. tính chất quy nạp được
- interpolation p. tính chất nội suy
- local p. tính chất địa phương
- metric p. tính chất mêtric
- personal p. (toán kinh tế) động sản
- projective p. tính chất xạ ảnh
- real p. bất động sản
- tangential p. (giải tích) tính chất trơn
- topological p. tính chất tôpô

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…