Câu ví dụ:
” It was right for Vietnam to pursue macroeconomic stability, Dung said, but also called for more flexibility in controlling inflation, now limited by a four percent ceiling for 2018.
Nghĩa của câu:flexibility
Ý nghĩa
@flexibility /flexibility/
* danh từ
- tính chất dẻo, tính chất mền dẻo, tính dễ uốn
- tính dễ sai khiến, tính đễ thuyết phục, tính dễ uốn nắn
- tính linh động, tính linh hoạt
@flexibility
- tính uốn được, tính đàn hồi