Câu ví dụ:
Looking at India, Thailand, Cambodia, Laos, we can see that if herd immunity is not achieved, the calm will only be temporary.
Nghĩa của câu:herd
Ý nghĩa
@herd /hə:d/
* danh từ
- bầy, đàn (vật nuôi)
=the herd instinct+ bản năng sống thành bầy
- bọn, bè lũ (người)
=the comumon herd; the vulgar herd+ bọn người tầm thường
- (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)
* ngoại động từ
- dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
- (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
- chắn giữ vật nuôi
* nội động từ ((thường) + together)
- sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)
- cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)