Câu ví dụ:
“Maybe customers aren't used to receiving taxi receipts or they don't think it’s necessary,” Quan added.
Nghĩa của câu:receipts
Ý nghĩa
@Receipt
- (Econ) Số thu.@receipt /ri'si:t/
* danh từ
- công thức (làm bánh, nấu món ăn...)
=a receipt for cake+ công thức làm bánh ngọt
- đơn thuốc
- sự nhận được (thơ...)
=on receipt of your letter+ khi nhận được thơ ông
=to acknowledge receipt of...+ báo đã nhận được...
- ((thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu
=receipts and expenses+ số thu và số chi
- giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...)
* ngoại động từ
- ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)
@receipt
- sự nhận; (toán kinh tế) giấy biên lai