ex. Game, Music, Video, Photography

Misreading lips Mao Zedong's description of North Korea's relationship with China is typically mischaracterised as being as close as "lips and teeth".

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lips. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Misreading lips Mao Zedong's description of North Korea's relationship with China is typically mischaracterised as being as close as "lips and teeth".

Nghĩa của câu:

lips


Ý nghĩa

@lips
- (vt của LISt Processing) tên ngôn ngữ lập trình
@lip /lip/
* danh từ
- môi
=upper lip+ môi trên
=lower lip+ môi dưới
=to curl one's lips+ cong môi
=to liock (smack) one's lips+ liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
=to make a lip+ bĩu môi
- miệng vết thương, miệng vết lở
- miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
- cánh môi hình môi
- (âm nhạc) cách đặt môi
- (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
=to have had enough of someone's lip+ không thể chịu được sự láo xược của ai
!stiff upper lip
- sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
=to carry (keep) a stiff upper lip+ không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
!to hang one's lip
- buồn thiu, sầu não
!to hang on somebody's lips
- (xem) hang
!not tom open one's lips
- không hé răng
!word escapes one's lips
- nói lỡ lời
* ngoại động từ
- hôn, mặt môi vào
- vỗ bờ (nước, sóng)
- thì thầm
* nội động từ
- vỗ bập bềnh (nước, sóng)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…