ex. Game, Music, Video, Photography

Musically, the work is composed based on the improvisations that feature Vietnamese music and chant poems accompanied by the piano.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ musical. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

musically, the work is composed based on the improvisations that feature Vietnamese music and chant poems accompanied by the piano.

Nghĩa của câu:

Về mặt âm nhạc, tác phẩm được sáng tác dựa trên những ngẫu hứng mang âm hưởng nhạc Việt và những bài thơ xướng âm kèm theo đàn piano.

musical


Ý nghĩa

@musical /'mju:zikəl/
* tính từ
- (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc
=musical art+ nghệ thuật âm nhạc
- du dương, êm tai, thánh thót
=a musical voice+ giọng nói du dương
- thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc
- được phổ nhạc, có nhạc kèm theo

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…