Câu ví dụ:
“My focus […] would be to serve them as best as I possibly can and not be distracted by criticisms about this,” he said.
Nghĩa của câu:distracted
Ý nghĩa
@distracted /dis'træktid/
* tính từ
- điên cuồng, mất trí, quẫn trí@distract /dis'trækt/
* ngoại động từ
- làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
=to distract someone's attention from more matters+ làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
- làm rối bời, làm rối trí
- ((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí