ex. Game, Music, Video, Photography

“My focus […] would be to serve them as best as I possibly can and not be distracted by criticisms about this,” he said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ distracted. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“My focus […] would be to serve them as best as I possibly can and not be distracted by criticisms about this,” he said.

Nghĩa của câu:

distracted


Ý nghĩa

@distracted /dis'træktid/
* tính từ
- điên cuồng, mất trí, quẫn trí
@distract /dis'trækt/
* ngoại động từ
- làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
=to distract someone's attention from more matters+ làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
- làm rối bời, làm rối trí
- ((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…