Câu ví dụ:
Nine, one of Australia's leading news websites, has named three cities in Vietnam in their list of the cheapest locations to live as a digital nomad.
Nghĩa của câu:cheapest
Ý nghĩa
@cheap /tʃi:p/
* tính từ
- rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
=cheap seats+ chỗ ngồi rẻ tiền
=cheap music+ âm nhạc rẻ tiền
=a cheap jest+ trò đùa rẻ tiền
=cheap trip+ cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
=cheap tripper+ người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
- ít giá trị, xấu
- hời hợt không thành thật
=cheap flattery+ sự tâng bốc không thành thật
!cheapest is the dearest
- (tục ngữ) của rẻ là của ôi
!to feel cheap
- (từ lóng) thấy khó chịu, thấy khó ở
!to hold someone cheap
- khinh ai, coi thường ai
!to make oneself cheap
- ăn ở không ra gì để cho người ta khinh
* phó từ
- rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá
=to get (buy) something cheap+ mua vật gì rẻ
=to sell something cheap+ bán vật gì rẻ
* danh từ
- on the cheap rẻ, rẻ tiền