ex. Game, Music, Video, Photography

No one knows when the flat sticky rice first became an autumn delicacy in the capital, but the art of making the tasty snack has been well-preserved for more than a century in Me Tri Village.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ served. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

No one knows when the flat sticky rice first became an autumn delicacy in the capital, but the art of making the tasty snack has been well-preserved for more than a century in Me Tri Village.

Nghĩa của câu:

served


Ý nghĩa

@serve /sə:v/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...)
=whose serve is it?+ đến lượt ai giao bóng?
* động từ
- phục vụ, phụng sự
=to serve one's country+ phục vụ tổ quốc
=to serve in the army+ phục vụ trong quân đội
=to serve at table+ đứng hầu bàn ăn
- đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với
=to serve a purpose+ đáp ứng một mục đích
=to serve some private ends+ có lợi cho những mục đích riêng
=1 kg serves him for a week+ một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần
=nothing would serve him+ chẳng có gì hợp với anh ta cả
- dọn ăn, dọn bàn
=to serve up dinner+ dọn cơm ăn
=to serve somebody with soup+ dọn cháo cho ai ăn
=to serve chicken three days running+ cho ăn thịt gà ba ngày liền
- cung cấp, tiếp tế; phân phát
=to serve ammunition+ tiếp đạn; phân phát đạn
=to serve ration+ phân chia khẩu phần
=to serve the town with water+ cung cấp nước cho thành phố
=to serve a battery+ tiếp đạn cho một khẩu đội
=to serve a customer with something+ bán cái gì cho một khách hàng
- (thể dục,thể thao) giao bóng; giao (bóng)
=to serve the ball+ giao bóng
- đối xử, đối đãi
=you may serve me as you will+ anh muốn đối với tôi thế nào cũng được
=to serve somebody a trick+ chơi xỏ ai một vố
- (pháp lý) tống đạt, gửi
=to serve a writ on someone; to serve someone with a writ+ tống đạt trát đòi người nào ra toà
- dùng (về việc gì)
=a sofa serving as a bed+ một ghế xôfa dùng làm giường
- nhảy (cái) (ngựa giống)
!as occasion serves
- khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi
!as memory serves
- mỗi khi nhớ đến
!to serve the devil
- độc ác, nham hiểm
!to serve God (the Lord)
- ngoan đạo
!if my memory serves me right
- nếu tôi không nhầm
!it serves him right!
- (xem) right
!to serve an office
- làm hết một nhiệm kỳ
!to serve one's apprenticeship
- (xem) apprenticeship
!to serve one's sentence
- chịu hết hạn tù
!to serve one's time
- giữ chức vụ hết nhiệm kỳ
- (như) to serve one's sentence
!to serve somebody with the same sauce
!to serve somebody out
- trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai

@serve
- phục vụ, thoả mãn; xử lý, điều khiển (máy)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…