ex. Game, Music, Video, Photography

On a typical day, he catches a few kilograms of eels, but that number doubles when his luck comes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ eel. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

On a typical day, he catches a few kilograms of eels, but that number doubles when his luck comes.

Nghĩa của câu:

eel


Ý nghĩa

@eel /i:l/
* danh từ
- con cá chình; con lươn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=as slippery as an eel+ trơn tuột như lươn, khó nắm)
- (thông tục) con giun giấm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…