ex. Game, Music, Video, Photography

On July 19, North Korea fired three ballistic missiles that flew between 500 kilometers and 600 kilometers (300-360 miles) into waters off its east coast.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ballistic. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

On July 19, North Korea fired three ballistic missiles that flew between 500 kilometers and 600 kilometers (300-360 miles) into waters off its east coast.

Nghĩa của câu:

ballistic


Ý nghĩa

@ballistic /bə'listik/
* tính từ
- (quân sự) (thuộc) đạn đạo học, (thuộc) khoa đường đạn

@ballistic
- (Tech) thuộc đạn đạo; thuộc xạ kích; thuộc xung kích

@ballistic
- xạ kích

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…