ex. Game, Music, Video, Photography

Places like China, Japan, Singapore, Hong Kong, and South Korea are transitioning to a liberal arts education model.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ liberal. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Places like China, Japan, Singapore, Hong Kong, and South Korea are transitioning to a liberal arts education model.

Nghĩa của câu:

liberal


Ý nghĩa

@liberal /'libərəl/
* tính từ
- rộng rãi, hào phóng
- không hẹp hòi, không thành kiến
- nhiều, rộng râi, đầy đủ
=a liberal table+ cỗ bàn thịnh soạn
- tự do
=liberal ideas+ những tư tưởng tự do
!Liberal party
- đảng Tự do
* danh từ, (chính trị)
- người theo chủ nghĩa tự do
- (Liberal) đảng viên đảng Tự do

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…