ex. Game, Music, Video, Photography

Research shows that people who drink about 3 cups a day tend to live longer than those who don't drink coffee.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cups. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Research shows that people who drink about 3 cups a day tend to live longer than those who don't drink coffee.

Nghĩa của câu:

cups


Ý nghĩa

@cup /kʌp/
* danh từ
- tách, chén
- (thể dục,thể thao) cúp, giải
=to win a cup+ đoạt giải
- (thực vật học) đài (hoa)
- (y học) ống giác
- rượu
- vật hình chén
- nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui
=the cup is full+ niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng
=a bitter cup+ nỗi cay đắng
- (số nhiều) sự say sưa
=to be in one's cups+ đang say sưa
!to be a cup too low
- chán nản, uể oải, nản lòng
!to be quarrelsome in one's cups
- rượu vào là gây gỗ
!a cup that cheers but not inebriates
- trà
!to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs
- nếm hết mùi cay đắng ở đời
!to fill up the cup
- làm cho không thể chịu đựng được nữa
!one's cup of tea
- người (vật) làm cho vui thích; người (vật) mình ưa; người vật hợp với mình
- người (vật, điều...) cần phải dè chừng
!there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip
- (tục ngữ) miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất
* ngoại động từ
- khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay...)
- (y học) giác

@cup
- (tô pô) tích, dấu ∪

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…