Câu ví dụ:
The 2019 Asian junior (Open and Girls) Chess Championship is taking place in Solo, Indonesia, from July 1 to 8.
Nghĩa của câu:junior
Ý nghĩa
@junior /'dʤu:njə/
* tính từ
- trẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người)
= John Brown Junior+ Giôn Brao em; Giôn Brao con
- ít tuổi hơn; ít thâm niên hơn; ở cấp dưới
=a junior colleague+ một đồng nghiệp cấp dưới
* danh từ
- người ít tuổi hơn
=he is three years my junior; he is my junior by three years+ anh ấy ít hơn tôi ba tuổi
- người ít thâm niên hơn, người cấp dưới
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh đại học lớp liền ngay lớp cuối cấp