ex. Game, Music, Video, Photography

The left-back has spent most of his time playing for the club’s youth team, Jong Heerenveen, contributing to many of its victories.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ club. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The left-back has spent most of his time playing for the club’s youth team, Jong Heerenveen, contributing to many of its victories.

Nghĩa của câu:

club


Ý nghĩa

@club /klʌb/
* danh từ
- dùi cui, gậy tày
- (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn)
- (số nhiều) (đánh bài) quân nhép
=the ace of clubs+ quân át nhép
- hội, câu lạc bộ
=tennis club+ hội quần vợt
- trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house)
* động từ
- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày
- họp lại, chung nhau
=to club together to buy something+ chung tiền nhau mua cái gì
- (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…