Câu ví dụ:
The missile's size and design could also help it carry a larger warhead and a more powerful re-entry vehicle, the analysts said.
Nghĩa của câu:larger
Ý nghĩa
@large /lɑ:dʤ/
* tính từ
- rộng, lớn, to
=a large town+ một thành phố lớn
- rộng rãi
=to give someone large powers+ cho ai quyền hành rộng rãi
- (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
=a large heart+ một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng
!as larges as life
- to như vật thật
* danh từ
- (+ at) tự do, không bị giam cầm
=to be at large+ được tự do
=gentleman at large+ người không có nghề nhất định
- đầy đủ chi tiết, dài dòng
=to talk at large+ nói chuyện dài dòng
=to write at large+ viết dài dòng
=to scatter imputation at large+ nói đổng
- nói chung
=the people at large+ nhân dân nói chung
=in large+ trên quy mô lớn
* phó từ
- rộng rãi
- huênh hoang, khoác lác
=to talk large+ nói huênh hoang
!by anf large
- (xem) by
!sail large
- chạy xiên gió (tàu)
@large
- lớn, rộng in the l. nói chung, trong toàn cục