Câu ví dụ:
This small amount of calcium, however, is neutralized as Vietnamese people favor salty diets.
Nghĩa của câu:diets
Ý nghĩa
@diet /'daiət/
* danh từ
- nghị viên (ở các nước khác nước Anh)
- hội nghị quốc tế
- ((thường) ở Ê-cốt) cuộc họp một ngày
* danh từ
- đồ ăn thường ngày (của ai)
- (y học) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng
=to be on a diet+ ăn uống theo chế độ; ăn uống kiêng khem
=to put someone on a diet+ bắt ai ăn uống theo chế độ; bắt ai ăn kiêng
=a milk-free diet+ chế độ ăn kiêng sữa
* ngoại động từ
- (y học) bắt ăn uống theo chế độ; bắt ăn kiêng