Câu ví dụ:
Thu Trang, co-producer of the film, said: “I was extremely worried because the premiere was when the pandemic was getting worse, but after 9 days, I can finally breathe a sigh of relief.
Nghĩa của câu:getting
Ý nghĩa
@getting
* danh từ
- (ngành mỏ) sự khấu; sự khai thác
- lợi ích; thu hoạch@get /get/
* ngoại động từ got, got, gotten
- được, có được, kiếm được, lấy được
=to get a living+ kiếm sống
=to get little by it+ không được lợi lộc gì ở cái đó
=to get fame+ nổi tiếng
- nhận được, xin được, hỏi được
=to get a telegram+ nhận được một bức điện tín
=he couldn't get leave from his father+ nó không xin được phép của bố nó
- tìm ra, tính ra
=to get 9 on the average+ tính trung bình được 9
- mua
=to get a new hat+ mua một cái mũ mới
=to get a ticket+ mua một cái vé
- học (thuộc lòng)
=to get something by heart+ học thuộc lòng điều gì
- mắc phải
=to get an illness+ mắc bệnh
- (thông tục) ăn
=to get one's breakfast+ ăn sáng
- bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...)
- (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...)
=I don't get you+ tôi không hiểu ý anh
=to get it right+ hiểu một cách đúng đắn điều đó
=to get the cue+ nắm được ngụ ý
- đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy
=to get the table through the window+ chuyển cái bàn qua cửa sổ
=get me a chair+ đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế
- bị, chịu
=to get a blow+ bị một đòn
=to get a fall+ bị ngã
=to get one's arm broken+ bị gãy tay
=to get it+ bị trừng phạt, bị mắng nhiếc
- (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao
=ah! I've got you there!+ à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé!
- làm cho, khiến cho
=to get somebody to speak+ làm cho ai phải nói
=he could not get the door open+ hắn không làm thế nào mở được cửa ra
=to get the low observed+ làm cho pháp luật được tôn trọng
=to get somebody with child+ làm cho ai có mang
=to get some job done+ làm xong một việc gì
- sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì)
=to get one's hair cut+ đi cắt tóc
- (thông tục) to have got có, phải
=I've got very little money+ tôi có rất ít tiền
=it has got to be done+ phải làm việc đó
- sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người)
- tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp
=to get [for] someone a football match ticket+ tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng
* nội động từ
- đến, tới, đạt đến
=shall we get there in time?+ liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không?
=to get there+ (từ lóng) thành công
- trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ
=to get fat+ (trở nên) béo ra
=to get old+ (trở nên) già đi
=to get better+ đã đỡ, đã khá hơn (người ốm)
=to get well+ đã khỏi (người ốm)
- bắt đầu
=to get to work+ khởi công, bắt đầu làm
=they got talking+ chúng nó bắt đầu nói chuyện
- (từ lóng) cút đi, chuồn
@get
- được; tính