Câu ví dụ:
Under current regulations, ministers can be picked up in the airport parking area, but their relatives are not entitled to this privilege.
Nghĩa của câu:privilege
Ý nghĩa
@privilege /privilege/
* danh từ
- đặc quyền, đặc ân
* ngoại động từ
- cho đặc quyền; ban đặc ân (cho ai)
- miễn (ai) khỏi chịu (gánh nặng...)