Câu ví dụ:
Vietnam is home to both the moon bear and the sun bear, species listed as vulnerable by the International Union for the Conservation of Nature.
Nghĩa của câu:moon
Ý nghĩa
@moon /mu:n/
* danh từ
- mặt trăng
=new moon+ trăng non
=crescent moon+ trăng lưỡi liềm
- ánh trăng
- (thơ ca) tháng
!to cry for the moon
- (xem) cry
!to shoot the moon
- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
!once in a blue moon
- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
!the man in the moon
- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
* nội động từ (+ about, around...)
- đi lang thang vơ vẩn
- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng
* ngoại động từ
- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
@moon
- (thiên văn) mặt trăng
- full m. tuần trăng tròn
- new m. tuần trăng non