Câu ví dụ:
Vietnam’s military currently has seven generals while its police force has two.
Nghĩa của câu:generals
Ý nghĩa
@general /'dʤenərəl/
* tính từ
- chung, chung chung
=a matter of general interest+ một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
=to work for general welfare+ làm việc vì phúc lợi chung
=general opinion+ ý kiến chung
=general knowledge+ kiến thức chung, kiến thức phổ thông
- tổng
=a general election+ cuộc tổng tuyển cử
=a general strike+ cuộc tổng bãi công
=inspector general+ tổng thanh tra
!General Headquaters
- (quân sự) tổng hành dinh
!General Staff
- (quân sự) bộ tổng tham mưu
- thường
=a word that is in general use+ một từ thường dùng
=as a general rule+ theo lệ thường
=in general+ thông thường; đại khái, đại thể
!general dealer
- người bán bách hoá
!general hospital
- bệnh viện đa khoa
!general practitioner
- bác sĩ đa khoa
!general reader
- người đọc đủ các loại sách
!general servant
- người hầu đủ mọi việc
* danh từ
- cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
=to argue from the general to the particular+ suy tư cái chung ra cái riêng
=the general of mankind+ toàn thể loài người
- (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
- (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
- (tôn giáo) trưởng tu viện
- người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)
@general
- chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp in g. nói chung