Câu ví dụ:
Vu Anh Tuyet, CSAGA expert said: “We respect their choice, we do not tell them to divorce or continue living with their husbands.
Nghĩa của câu:husbands
Ý nghĩa
@husband /'hʌzbənd/
* danh từ
- người chồng
- (từ cổ,nghĩa cổ) người quản lý, người trông nom (việc chi tiêu...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) người làm ruộng
* ngoại động từ
- tiết kiệm, dành dụm; khéo sử dụng
=to husband one's resources+ khéo sử dụng các tài nguyên của mình
- (thơ ca), (đùa cợt) gả chồng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy, cưới (vợ)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cày cấy (ruộng đất)