Câu ví dụ:
After that, the restaurant's staff attacked to steal Van's phone, Trang beat Thuy unconscious and Van suffered multiple facial injuries.
Nghĩa của câu:unconscious
Ý nghĩa
@unconscious /ʌn'kɔnʃəs/
* tính từ
- không biết; vô ý thức; không tự giác
=to be unconscious of something+ không biết chuyện gì
- bất tỉnh, ngất đi
=to become unconscious+ ngất đi
* danh từ
- the unconscious tiềm thức