Câu ví dụ:
At the same time, Hanoi will work with the American television network to produce online digital series that show the city’s unique value to the global audience.
Nghĩa của câu:audience
Ý nghĩa
@audience /'ɔ:djəns/
* danh từ
- những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả
- sự nghe
=to give audience+ lắng nghe
- sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến
=to grant an audience to somebody+ tiếp kiến ai
=to have an audience of (with) someone+ hội kiến với ai