ex. Game, Music, Video, Photography

Bac Lieu Province attracted 21 percent of the investment followed by Hanoi, Ho Chi Minh City, Ba Ria – Vung Tau, Binh Duong, and Hai Phong.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ by. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Bac Lieu Province attracted 21 percent of the investment followed by Hanoi, Ho Chi Minh City, Ba Ria – Vung Tau, Binh Duong, and Hai Phong.

Nghĩa của câu:

by


Ý nghĩa

@by /bai/
* danh từ
- gần, cạnh, kế, bên
=by the sea+ gần biển
=to sit by someone+ ngồi cạnh ai
- về phía
=North by East+ hướng bắc hơi lệch về phía đông
- qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động)
=to come by the fields not by the roads+ đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường
- vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian)
=to attack by night+ tấn công vào đêm
=to withdraw by daylight+ rút vào lúc trời sáng
=by tomorrow+ khoảng ngày mai
=by this time+ vào lúc này
- theo cách, bằng cách, theo từng
=to rent the house by the year+ cho thuê nhà theo từng năm
=to sell coal by the ton+ bán hàng theo từng tấn một
=step by step+ từng bước, dần dần
- bằng, bởi, do
=the streets are lighted by electricity+ phố xá được thắp sáng bằng điện
=to travel by sea+ đi du lịch bằng đường biển
=to send something by post+ gửi vật gì bằng đường bưu điện
=by mistake+ do lỡ, do nhầm
- theo như, phù hợp với
=by someone's leave+ theo sự cho phép của ai
=by article 3 of the Treaty+ theo điều 3 của hiệp ước
- đến mức, đến khoảng
=the bullet missed the target by two inches+ viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ
- trước
=to swear by Almighty God that...+ xin thề trước thượng đế là...
!by the by; by the way
- à này, nhân đây, tiện thể
!by oneself
- một mình không có ai giúp đỡ
!to have something by one
- có vật gì trong tay
* phó từ
- gần
=nobody was by+ không có ai ở gần
- qua
=to hurry by+ đi vội qua
- sang một bên, ở bên; dự trữ, dành
=to put (lay, set) something by+ để cái gì sang một bên; để dành cái gì
!by and by
- lát nữa thôi; ngay bây giờ
!by and large
- nhìn chung, nói chung, rút cục
* tính từ
- (như) bye

@by
- bằng, bởi
- b. formula bằng công thức
- b. nomeans không có cách nào, không khi nào
- b. virtue of vì, do, theo

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…