Câu ví dụ:
Chinese carbon experts said any fall in emissions in 2015 would be mainly due to a slowdown in China's economy, and it was unlikely that emissions had peaked so early.
Nghĩa của câu:peaked
Ý nghĩa
@peaked /pi:kt/ (peaky) /'pi:ki/
* tính từ
- có lưỡi trai (mũ)
- có đỉnh, có chóp nhọn
- héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ@peak /pi:k/
* danh từ
- lưỡi trai (của mũ)
- đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh)
- đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm
=the peak of the load+ trọng tải cao nhất; cao điểm (cung cấp điện, luồng giao thông...)
=resonance peak+ (vật lý) đỉnh cộng hưởng
- (hàng hải) mỏm (tàu)
* ngoại động từ
- (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)
- dựng ngược (đuôi) (cá voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất
* nội động từ
- dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất
* nội động từ
- héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
=to peak and pine+ héo hon chết mòn
@peak
- đỉnh, đột điểm p. in time series đột điểm trong chuỗi thời gian
- resonance p. đỉnh cộng hưởng