ex. Game, Music, Video, Photography

consulate in Ho Chi Minh City has denied multiple visa requests from a Vietnamese woman seeking to visit her dying father in California.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ denied. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

consulate in Ho Chi Minh City has denied multiple visa requests from a Vietnamese woman seeking to visit her dying father in California.

Nghĩa của câu:

denied


Ý nghĩa

@deny /di'nai/
* ngoại động từ
- từ chối, phản đối, phủ nhận
=to deny the truth+ phủ nhận sự thật
=to deny a charge+ phản đối một lời buộc tội
- chối, không nhận
=to deny one's signature+ chối không nhận chữ ký của mình
- từ chối, không cho (ai cái gì)
=to deny food to the enemy+ chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch
=to deny oneself+ nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc
- báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai)

@deny
- phủ định

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…