Câu ví dụ:
Grid operators see no threat Officials at four grid operators, serving about 133 million customers, agreed renewables do not harm energy security or reliability.
Nghĩa của câu:harm
Ý nghĩa
@harm /hɑ:m/
* danh từ
- hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại
=to do somebody harm+ làm hại ai
=to keep out of harms way+ tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn
- ý muốn hại người; điều gây tai hại
=there's no harm in him+ nó không cố ý hại ai
=he meant no harm+ nó không có ý muốn hại ai
* ngoại động từ
- làm hại, gây tai hại, làm tổn hại