ex. Game, Music, Video, Photography

He did not let his blindness defeat him, and has worked hard for the last 20 years to support his family.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ blind. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

He did not let his blindness defeat him, and has worked hard for the last 20 years to support his family.

Nghĩa của câu:

blind


Ý nghĩa

@blind /blaind/
* tính từ
- đui mù
=to be blind in (of) one eye+ chột mắt
- (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
=she was blind to her son's faults+ bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
- mù quáng
- không có lối ra, cụt (ngõ...)
=a blind wall+ tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào
=blind path+ đường không lối ra, ngõ cụt
- không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn
=blind hand+ chữ viết khó đọc
=blind letter+ thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai
=blind man; blind reader+ người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ
=blind stitch+ đường khâu lẩn
=a blind ditch+ cống ngầm
- (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk)
=blind to the world+ say khướt, say bí tỉ
!one's blind side
- mặt sơ hở của mình
* danh từ
- bức màn che; mành mành, rèm
=roller blind+ mành mành cuốn
=venitian blind+ mành mành
- miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
- cớ, bề ngoài giả dối
- (từ lóng) chầu rượu bí tỉ
- (quân sự) luỹ chắn, công sự
- (the blind) (số nhiều) những người mù
!among the blind, the one-eyed man is king
- (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua
* ngoại động từ
- làm đui mù, làm loà mắt
- làm mù quáng
* nội động từ
- đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)

@blind
- (Tech) mù; chói; che đậy

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…