Câu ví dụ:
Ho Chi Minh City plans to build five elevated roads totaling more than 70 kilometers to ease urban congestion, but has yet to begin on any of them.
Nghĩa của câu:elevated
Ý nghĩa
@elevated /'eliveitid/
* tính từ
- cao; cao cả, cao thượng, cao nhã
=an elevated position+ địa vị cao
=an elevated aim+ mục đích cao cả
=an elevated style+ văn cao nhã
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phấn khởi, phấn chấn; hân hoan, hoan hỉ
- (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng hơi men
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đường sắt (nền) cao@elevate /'eliveit/
* ngoại động từ
- nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao (giọng nói)
- nâng cao (phẩm giá)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm phấn khởi, làm phấn chấn; làm hân hoan, làm hoan hỉ
@elevate
- đưa lên, nâng lên