Câu ví dụ:
However, they failed to take the top spot as Indonesia also have 10 points like Vietnam but scored more goals.
Nghĩa của câu:score
Ý nghĩa
@score /skɔ:/
* danh từ
- (thể dục,thể thao) sổ điểm, sổ bán thắng
=to make a good score+ làm bàn nhiều
- vết rạch, đường vạch
- dấu ghi nợ
=to pay one's score+ trả hết nợ
=death pays (quits) all scores+ chết là hết nợ
=to pay off old scores+ (nghĩa bóng) trả hết thù xưa
- (âm nhạc) bản dàn bè
- hai mươi, hàng hai chục; (số nhiều) nhiều
=scores of people+ nhiều người
- lý do, căn cứ
=the proposal was rejected on the score of absurdity+ đề nghị ấy bị bác bỏ vì vô lý
- (từ lóng) điều may
=what a score!+ thật là may mắn, thật là chó ngáp phải ruồi
- (từ lóng) hành động chơi trội; lời nói áp đảo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh, những thực tế của cuộc sống
!to go off at score
- bắt đầu hết sức sôi nổi (tranh luận một vấn đề gì mình ưa thích)
* động từ
- (thể dục,thể thao) ghi điểm thắng
- đạt được (thắng lợi)
=to score a success+ đạt được thắng lợi thành công
- gạch, rạch, khắc, khía
- ghi sổ nợ, đánh dấu nợ; (nghĩa bóng) ghi (một mối thù)
- lợi thế, ăn may
=that is where he scores+ đây là chỗ hắn ăn may
- (âm nhạc) soạn cho dàn nhạc, phối dàn nhạc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỉ trích kịch liệt, đả kích
!to score off
- (từ lóng) chơi trội, áp đảo
@score
- dấu; (lý thuyết trò chơi) sự đếm điểm; (toán kinh tế) nguyên nhân; hai chục on the s. of do
- nguyên nhân
- s. s of times nhiều lần