ex. Game, Music, Video, Photography

“If it is fully calculated, it has already exceeded the ceiling,” Phuc was quoted by local media as saying, without providing a different figure.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ceiling. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“If it is fully calculated, it has already exceeded the ceiling,” Phuc was quoted by local media as saying, without providing a different figure.

Nghĩa của câu:

Ceiling


Ý nghĩa

@Ceiling
- (Econ) Mức trần
+ Giới hạn tăng sản lượng trong thuyết CHU KỲ KINH DOANH. Trần đạt được khi tất cả các yếu tố sản xuất đạt tới mức toàn năng.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…