Câu ví dụ:
“If it is fully calculated, it has already exceeded the ceiling,” Phuc was quoted by local media as saying, without providing a different figure.
Nghĩa của câu:Ceiling
Ý nghĩa
@Ceiling
- (Econ) Mức trần
+ Giới hạn tăng sản lượng trong thuyết CHU KỲ KINH DOANH. Trần đạt được khi tất cả các yếu tố sản xuất đạt tới mức toàn năng.