Câu ví dụ:
In 2018, the Vietnamese women's team went to Germany to play a friendly match with Bayern women to prepare for the Asian Cup.
Nghĩa của câu:play
Ý nghĩa
@play /plei/
* danh từ
- sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
=to be at play+ đang chơi, đang nô đùa
=to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì
=out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa
=a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ
=a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ
=child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ
- (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi
=the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ
=to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay
- (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự
=fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng
- sự đánh bạc, trò cờ bạc
=to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc
=the play runs high+ cờ bạc đánh to
- kịch, vở kịch, vở tuồng
=to go to the play+ đi xem kịch
= shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia
- sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng
=the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước
=play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh
=play of colour+ màu sắc óng ánh
=play of the waves+ sóng nhấp nhô
- sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng
=in full play+ đang hoạt động mạnh
=to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực
=to bring (call) into play+ phát huy
=to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng
- (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy
=bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được
- (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở
=a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe
- sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công)
* nội động từ
- chơi, nô đùa, đùa giỡn
=to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con
=to play with love+ đùa với tình yêu
- chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)...
=to play at cards+ chơi bài, đánh bài
=to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ
=to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô
=to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ
- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi)
=to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay...
=the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt
- đánh bạc
=to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao
- đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn
=to play in a film+ đóng trong một phim
=to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét
- nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả)
=guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành
=fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy
- giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô
=smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi
=moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước
- (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở
=to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận
- (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy)
- nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công)
* ngoại động từ
- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá...
=to play football+ đá bóng chơi bóng đá
=to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt
=to play chess+ đánh cờ
- (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi...
=to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô
=to play the violon+ kéo viôlông
=to play the flute+ thổi sáo
- đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ)
=to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới
- (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu
=to play the best team+ đâu với đội hay nhất
=to play a match+ đâu một trận
=to play somebody at chess+ đánh cờ với ai
- (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội)
=to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn
- đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi)
=to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét
=to play a tragedy+ diễn một vở kịch
=let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào
- xử sự như là
=to play truant+ trốn học
- làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố)
=to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố
- nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước)
=to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành
=to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy
- giật, giật dây câu cho mệt (cá)
=to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá
!to play at
- chơi (cờ, bóng đá, bài...)
- giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi)
=to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi
- (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì)
!to play in
- cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào
!to play off
- làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm
- kích (ai... chống lại ai)
=to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình)
- đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...)
=to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác
- (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...)
!to play on
- lợi dụng
=to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai
- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê)
!to play out
- cử nhạc tiễn đưa
=the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về
!to play up
- (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác)
=to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai
- (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc
- trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì)
- (thể dục,thể thao) chơi tận tình
!to play upon
!to play on to play booty
- (xem) booty
!to play by ear
- đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc)
!to play one's cards well
- (xem) card
!to play the deuce (devil) with
- phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố
!to play ducks ans drakes with
- (xem) duck
!to play someone false
- (xem) false
!to play fast and loose
- (xem) fast
!to play first (second) fiddle
- (xem) fiddle
!to play the game
- chơi đúng thể lệ quy định
- (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng
!to play a good knife and fork
- (xem) knife
!to play bell (the mischief)
- gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách
!to play one's hand for all it is worth
- triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách
!to play into the hands of somebody
- làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn
!to play it on somebody
!to play it low on somebody
- (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện
!to play the man
- cư xử đúng phẩm cách con người
!to play the market
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán
!to play for time
- chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh
- cố tranh thủ thời gian
@play
- (lý thuyết trò chơi) trò chơi, cuộc đấu