ex. Game, Music, Video, Photography

"In total, we made changes that reduced time spent on Facebook by roughly 50 million hours every day.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ spent. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"In total, we made changes that reduced time spent on Facebook by roughly 50 million hours every day.

Nghĩa của câu:

spent


Ý nghĩa

@spent /spent/
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend
* tính từ
- mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)
=a spent bullet+ một viên đạn hết đà (rơi xuống)
- tàn lụi

@spent
- được dùng
@spend /spend/
* ngoại động từ spent
- tiêu, tiêu pha
- dùng (thì giờ...), tốn
=to spend time in reading+ dùng thì giờ vào việc đọc
- qua, sống qua
=to spend the holidays by the seaside+ qua những ngày nghỉ ở bờ biển
=to spend a sleepless night+ qua một đêm không ngủ
- làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
=his fury was spent+ cơn giận của hắn đã nguôi
=anger spends itself+ cơn giận nguôi đi
=the storm has spent itself+ cơn bão đã dịu đi
=to spend one's energy+ tiêu phí nghị lực
- (hàng hải) gãy; mất (cột buồm)
* nội động từ
- tiêu pha, tiêu tiền
- tàn, hết
=candles spend fast in draught+ nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
- đẻ trứng (cá)
!to spend a penny
- (thông tục) đi đái; đi ỉa

@spend
- tiêu (dùng)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…