Câu ví dụ:
Kennedy, but delayed the release of some "sensitive" records because of national security concerns.
Nghĩa của câu:sensitive
Ý nghĩa
@sensitive /'sensitiv/
* tính từ
- có cảm giác; (thuộc) cảm giác
- dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
=sensitive to cold+ dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh
- nhạy
=sensitive scales+ cân nhạy
=sensitive paper+ giấy (ảnh) bắt nhạy
=a sensitive ear+ tai thính
=sensitive market+ thị trường dễ lên xuống bất thường
* danh từ
- người dễ bị thôi miên