Câu ví dụ:
Ministers from Afghanistan, Pakistan and China met in Beijing on Tuesday where they agreed to work together to tackle the threat of terrorism tied to China's vast western Xinjiang region.
Nghĩa của câu:agree
Ý nghĩa
@agree /ə'gri:/
* nội động từ
- đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
=to agree go proposal+ tán thành một lời đề nghị
=to agree with someone+ đồng ý với ai
- hoà thuận
=they can't agree+ họ không thể sống hoà thuận với nhau được
- hợp với, phù hợp với, thích hợp với
=this food does not agree with me+ thức ăn này không thích hợp với tôi
- (ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...)
* ngoại động từ
- cân bằng (các khoản chi thu...)
!agreed!
- đồng ý!, tán thành!
!to agree like cats and dogs
- sống với nhau như chó với mèo
!to agree to differ
- (xem) differ