ex. Game, Music, Video, Photography

My dream is to become one of the best performers, so taking part in the ASF will give me more confidence in pursuing that dreaNS.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ perform. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

My dream is to become one of the best performers, so taking part in the ASF will give me more confidence in pursuing that dreaNS.

Nghĩa của câu:

perform


Ý nghĩa

@perform /pə'fɔ:m/
* ngoại động từ
- làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)
- biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng
=to perform a part in a play+ đóng một vai trong một vở kịch
* nội động từ
- đóng một vai
=to perform in a play+ đóng trong một vở kịch
- biểu diễn
=to perform on the piano+ biểu diễn đàn pianô

@perform
- thực hiện p. a multiplication thực hiện phép nhân

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…