Câu ví dụ:
" On the evening of January 30th, when many people did not know about the free mask distribution, he was giving out three masks to each person.
Nghĩa của câu:when
Ý nghĩa
@when /wen/
* phó từ
- khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ
=when will you go?+ khi nào anh sẽ đi?
=he does not remember when he did it+ nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào
* liên từ
- khi, lúc, hồi
=when I was a boy+ khi tôi còn bé
=when at school+ hồi còn đi học
- trong khi mà, một khi mà
=he is playing when he should be studying+ nó cứ nô đùa trong khi đáng lý ra nó phi học
* đại từ
- khi (lúc, hồi) mà, mà
=now is the time when you must work+ bây giờ đ đến lúc mà anh phi làm việc
=do you remeber the day when I met you the first time?+ anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?
- khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ
=till when?+ cho đến bao giờ?
* danh từ
- lúc, thời gian, ngày tháng
=the when and the where+ thời gian và địa điểm