Câu ví dụ:
Overall, however, Korean investors in Vietnam remain optimistic, Mr.
Nghĩa của câu:remain
Ý nghĩa
@remain /ri'mein/
* danh từ, (thường) số nhiều
- đồ thừa, cái còn lại
=the remains of a meal+ đồ ăn thừa
=the remains of an army+ tàn quân
- tàn tích, di vật, di tích
=the remains of an ancient town+ những di tích của một thành phố cổ
- di cảo (của một tác giả)
- di hài
* nội động từ
- còn lại
=much remains to be done+ còn nhiều việc phải làm
- vẫn
=his ideas remain unchanged+ tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
=I remain yours sincerely+ tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)
@remain
- còn lại